Cùng học tiếng Nhật với Cẩm Nang Nhật Bản
Mẫu ngữ pháp
~ と
Ý nghĩa
Và ~
Cấu trúc
N1 とN2
Ý nghĩa
Và ~
Giải thích & Hướng dẫn
Khi nối hai danh từ với nhau thì dùng trợ từ [ と]
Ngữ pháp JLPT N5 |
Ví dụ
1. 食べ物(たべもの)は パンと 卵(たまご)です。
Thức ăn là bánh mì và trứng.
2. 環境監査日(かんきょうかんさび)は 月曜日(げつようび)と 火曜日(かようび)です。
Ngày đánh giá môi trường là thứ hai và thứ ba.
Post a Comment
Nhận xét của bạn