GuidePedia
Latest News

0
Ngữ pháp JLPT N2 ごとき/ごとく/ごとし
Ngữ pháp JLPT N2 ごとき/ごとく/ごとし

Cùng học tiếng Nhật online và luyện thi năng lực tiếng Nhật JLPT cùng Cẩm Nang Nhật Bản. Hôm nay chúng ta học cấu trúc ngữ pháp N2:Vる/Vた+(が)・(かの)+ごとき/ごとく/ごとし意味:Giống như là~例:1. 春のごとき天気天気 Thời tiết giống mùa xuân.2. 彼女はそんなことを知っているはずなのに、まったく聞いたことがないかの… Read more »

Read more »
15Jun2015

0
Cấu trúc ngữ pháp N があります Luyện thi JLPT N5
Cấu trúc ngữ pháp N があります Luyện thi JLPT N5

Luyện thi tiếng Nhật-Ngữ Pháp N5Mẫu ngữ pháp~ がありますÝ nghĩaCó…Cấu trúc N がありますÝ nghĩa Có…Giải thích & Hướng dẫn Mẫu câu này dùng để nói về nơi ở, sự hiện hữu của đồ vật. Những vật ở đây sẽ làm chủ ngữ trong câu, và được biểu thị bằng trợ từ 「が」 「あります」… Read more »

Read more »
31May2015

0
Cấu trúc ngữ pháp ~ ませんか JLPT N5
Cấu trúc ngữ pháp ~ ませんか JLPT N5

Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5Mẫu ngữ pháp~ ませんかÝ nghĩaAnh/chị cùng……với tôi không?Cấu trúc V-ます+ ませんかÝ nghĩa Anh/chị cùng……với tôi không?Giải thích & Hướng dẫn Mẫu câu này dùng để mời hoặc đề nghị người nghe làm một việc gì đó.Ví dụ1. いっしょに 京都へ 行きませんか。… Read more »

Read more »
31May2015

0
Tổng hợp 214 bộ thủ trong tiếng Nhật Bản để học Kanji hiệu quả hơn
Tổng hợp 214 bộ thủ trong tiếng Nhật Bản để học Kanji hiệu quả hơn

Để học chữ hán - Kanji (漢字) trong tiếng Nhật thì tùy mỗi người mà có nhiều các học khác nhau, nhưng để dễ nhớ thì mọi người thường nhớ theo các bộ thủ vì các chữ hán trong tiếng Nhật được cấu tạo từ các bộ nên khi các bạn nắm được các bộ thì học chữ … Read more »

Read more »
03May2015

0
Cấu trúc Vる/Vない + こととなっている N2
Cấu trúc Vる/Vない + こととなっている N2

Vる/Vない + こととなっている意味:Dự định, quyết định例:1. 娘は来年から留学することになっている。Con gái tôi quyết định đi du học từ năm tới.2. 試験が受けられなかった学生はレポートを提出することになっている。Học sinh nào chưa được thi thì được quyết định nộp báo cáo.3. 研究会は毎月第一土曜日に行われることとなっておりますので、皆様ご出席ください。Buổi ng… Read more »

Read more »
03Mar2015

0
Mẫu câu Vる/Vた+(が)・(かの)+ごとき/ごとく/ごとし
Mẫu câu Vる/Vた+(が)・(かの)+ごとき/ごとく/ごとし

Vる/Vた+(が)・(かの)+ごとき/ごとく/ごとし意味:Giống như là~例:1. 春のごとき天気天気Thời tiết giống mùa xuân.2. 彼女はそんなことを知っているはずなのに、まったく聞いたことがないかのごとき態度だった。Cô ấy nhất định biết chuyện đó vậy mà có thái độ như là hoàn toàn chưa nghe.3. その二人は貧しかったが、世界中が自分たちのものであるかのごとく幸せであった。Hai ng… Read more »

Read more »
02Mar2015

0
Nói dễ hơn làm bằng Tiếng Nhật
Nói dễ hơn làm bằng Tiếng Nhật

Câu thành ngữ "Nói dễ hơn làm" bằng tiếng Nhật là "言うは易く 行なうは難し" (iu wa yasuku okonau wa muzukashi) Nói thì bao giờ cũng dễ hơn làm rất nhiều, có nhiều người nói rất hay nhưng làm thì chẳng thấy đâu! Còn người Nhật thì khác, họ nói rất ít nhưng làm l… Read more »

Read more »
06Feb2015

0
80 chữ Kanji thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 30/80
80 chữ Kanji thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 30/80

Tất cả 80 chữ Kanji đủ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 30/80六   lục Sáuロク、む、む-つ、むっ-つ、(むい)六ろく(six)六月ろくがつ(June)六日むいか(sixth day of the month, six days)金   kim    hoàng kim, kim ngânキン、コン、かね、(かな)金かね(money, metal)年金ねんきん(annuity, pension)金石きんせき(minerals an… Read more »

Read more »
06Sep2014

0
80 chữ Kanji đủ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 40/80
80 chữ Kanji đủ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 40/80

Tất cả 80 chữ Kanji đủ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 40/80千   thiênnghìn, nhiều, thiên líセン、ち千せん(1000, thousand)三千さんぜん(3000, many)一千いっせん(1000, one thousand)気   khí     không khí, khí chất, khí khái, khí pháchキ、ケ気き(spirit, mind, heart, nature)本気ほんき(… Read more »

Read more »
06Sep2014

0
80 chữ Kanji đủ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 60/80
80 chữ Kanji đủ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 60/80

Danh sách tất cả 80 chữ Kanji thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 60/80長 trường, trưởngtrường giang, sở trường; hiệu trưởngちょう長 (chief, head)会長かいちょう (president , chairman)店長てんちょう (shop manager)分   phân    phân số, phân chiaブン、フン、ブ、わ-ける、わ-かれる、わ-かる、わ-かつふん分… Read more »

Read more »
06Sep2014

0
80 chữ Kanji đủ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 50/80
80 chữ Kanji đủ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 50/80

Danh sách tất cả 80 chữ Kanji thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 50/80木   mộccây, gỗボク、モク、き、(こ)き木 (tree, wood, timber)土木どぼく (public works)大木 たいぼく(large tree)土   thổ     thổ địa, thổ côngド、ト、つちつち土 (earth, soil, dirt, the earth)土人どじん (natives, aborigines)… Read more »

Read more »
06Sep2014

0
80 chữ Kanji thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 70/80
80 chữ Kanji thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 70/80

Tổng hợp 80 chữ Kanji thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 70/80万   vạnvạn, nhiều, vạn vậtマン、バンまん万 (myriads)百万ひゃくまん (1,0,0, one million, many)万年まんねん (ten thousand years, eternity)外   ngoại    ngoài, ngoại thành, ngoại đạoガイ、ゲ、そと、ほか、はず-す、はず-れるそと外 (outside,… Read more »

Read more »
06Sep2014

0
80 chữ Kanji thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 80/80
80 chữ Kanji thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 80/80

Tổng hợp 80 chữ Kanji thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 (80/80)聞 văn  nghe, tân văn (báo)ブン、モン、き-く、き-こえるしんぶん新聞 (newspaper)見聞けんぶん(information, observation)聴聞ちょうもん(listening, hearing)語  ngữ  ngôn ngữ, từ ngữゴ、かた-る、かた-らうご語 (language, word)新語しんご (new word,… Read more »

Read more »
06Sep2014

0
80 chữ Kanji đủ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 20/80
80 chữ Kanji đủ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 20/80

Tất cả 80 chữ Kanji đủ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 20/80出   xuấtxuất hiện, xuất phátシュツ、(スイ)、で-る、だ-す出火しゅっか(outbreak of fire)日出にっしゅつ(sunrise)出力しゅつりょく(output)五   ngũ   5ゴ、いつ、いつ-つ五ご(five)五月ごがつ(May)五日いつか(the fifth day of the month)月   nguyệt     mặt … Read more »

Read more »
06Sep2014
 

Bài viết mới nhất

 
Top