GuidePedia
Latest News

1
Cấu trúc ngữ pháp N5: ~ がいます....Có
Cấu trúc ngữ pháp N5: ~ がいます....Có

Tuyển tập ngữ pháp JLPT N5Mẫu ngữ pháp~ がいますÝ nghĩaCó…Cấu trúc N がいますÝ nghĩaCó…Giải thích & Hướng dẫn Mẫu câu này dùng để nói về nơi ở, sự hiện hữu của người, động vật. Người, động vật ở đây sẽ làm chủ ngữ trong câu, và được biểu thị bằng trợ từ 「が」 … Read more »

Read more »
20Oct2015

0
Mẫu ngữ pháp ~ があります ~ Có…
Mẫu ngữ pháp ~ があります ~ Có…

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật JLPT  N5Mẫu ngữ pháp~ がありますÝ nghĩaCó…Cấu trúc N がありますÝ nghĩa Có…Giải thích & Hướng dẫn Mẫu câu này dùng để nói về nơi ở, sự hiện hữu của đồ vật. Những vật ở đây sẽ làm chủ ngữ trong câu, và được biểu thị bằng trợ từ 「が」 「… Read more »

Read more »
05Aug2015

0
Cấu trúc ngữ pháp V-ます+ ませんか
Cấu trúc ngữ pháp V-ます+ ませんか

Tổng hợp ngữ pháp luyện thi năng lực tiếng Nhật JLPT  N5Mẫu ngữ pháp~ ませんかÝ nghĩaAnh/chị cùng……với tôi không?Cấu trúc V-ます+ ませんかÝ nghĩa Anh/chị cùng……với tôi không?Giải thích & Hướng dẫn Mẫu câu này dùng để mời hoặc đề nghị người nghe làm một việc gì… Read more »

Read more »
05Aug2015

0
Cấu trúc ngữ pháp N があります Luyện thi JLPT N5
Cấu trúc ngữ pháp N があります Luyện thi JLPT N5

Luyện thi tiếng Nhật-Ngữ Pháp N5Mẫu ngữ pháp~ がありますÝ nghĩaCó…Cấu trúc N がありますÝ nghĩa Có…Giải thích & Hướng dẫn Mẫu câu này dùng để nói về nơi ở, sự hiện hữu của đồ vật. Những vật ở đây sẽ làm chủ ngữ trong câu, và được biểu thị bằng trợ từ 「が」 「あります」… Read more »

Read more »
31May2015

0
Cấu trúc ngữ pháp ~ ませんか JLPT N5
Cấu trúc ngữ pháp ~ ませんか JLPT N5

Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5Mẫu ngữ pháp~ ませんかÝ nghĩaAnh/chị cùng……với tôi không?Cấu trúc V-ます+ ませんかÝ nghĩa Anh/chị cùng……với tôi không?Giải thích & Hướng dẫn Mẫu câu này dùng để mời hoặc đề nghị người nghe làm một việc gì đó.Ví dụ1. いっしょに 京都へ 行きませんか。… Read more »

Read more »
31May2015

0
Ngữ pháp JLPT N5: ~ なかなか~ない
Ngữ pháp JLPT N5: ~ なかなか~ない

Mẫu ngữ pháp~ なかなか~ないÝ nghĩaMãi mà… , mãi mới…Cấu trúc ~なかなか+V ないÝ nghĩaMãi mà… , mãi mới…Giải thích & Hướng dẫnLà phó từ biểu thị mức độ, khi làm chức năng bổ nghĩa cho động từthì chúng được đặt trước động từ.Diễn tả ý để thực hiện một điều gì đó ph… Read more »

Read more »
04Sep2014

0
Ngữ pháp JLPT N5 ~ 全然~ない
Ngữ pháp JLPT N5 ~ 全然~ない

Mẫu ngữ pháp~ 全然~ないÝ nghĩaHoàn toàn~không …Cấu trúc ~全然~ないÝ nghĩaHoàn toàn~không …Giải thích & Hướng dẫnLà phó từ biểu thị mức độ. Khi làm chức năng bổ nghĩa cho động từ thì chúng được đặt trước động từ. Mang ý nghĩa hoàn toàn…không thì luôn đi với c… Read more »

Read more »
19Aug2014

0
Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5 ~ あまり~ない: Không...lắm
Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5 ~ あまり~ない: Không...lắm

Cùng học tiếng Nhật với Cẩm Nang Nhật BảnMẫu ngữ pháp~ あまり~ないÝ nghĩaKhông...lắmCấu trúc ~あまり~ないÝ nghĩa Không...lắmGiải thích & Hướng dẫn [あまり] là phó từ biểu thị mức độ. Khi làm chức năng bổ nghĩa cho tính từ thì chúng được đặt trước tính từ. [あまり] l… Read more »

Read more »
12Aug2014

0
Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5 ~ から~まで:Từ ~đến ~
Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5 ~ から~まで:Từ ~đến ~

Cùng học tiếng Nhật với Cẩm Nang Nhật BảnMẫu ngữ pháp~ から~までÝ nghĩaTừ ~đến ~Cấu trúcN1 から N2 までÝ nghĩaTừ ~đến ~Giải thích & Hướng dẫn[から] biểu thị điểm bắt đầu của thời gian và địa điểm, còn [まで] biểu thị điểm kết thúc của thời gian và địa điểm.[から] … Read more »

Read more »
12Aug2014

0
Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5 ~ が: Nhưng~
Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5 ~ が: Nhưng~

Cùng học tiếng Nhật với Cẩm Nang Nhật BảnMẫu ngữ pháp~ がÝ nghĩaNhưng~Cấu trúc ~が~Ý nghĩa Nhưng~Giải thích & Hướng dẫn 「が」là trợ từ nối tiếp và có nghĩa là “nhưng” . Khi dùng 「が」để nối hai câu (mệnh đề) thì chúng ta được một câu. Khi muốn miêu tả một … Read more »

Read more »
12Aug2014

0
Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5 ~と: Và~
Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5 ~と: Và~

Cùng học tiếng Nhật với Cẩm Nang Nhật BảnMẫu ngữ pháp~ とÝ nghĩaVà ~Cấu trúc N1 とN2Ý nghĩaVà ~Giải thích & Hướng dẫnKhi nối hai danh từ với nhau thì dùng trợ từ [ と]Ngữ pháp JLPT N5Ví dụ1. 食べ物(たべもの)は パンと 卵(たまご)です。 Thức ăn là bánh mì và trứng.2. 環境監査日(… Read more »

Read more »
12Aug2014

0
Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5 ~に: cho~, từ~
Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5 ~に: cho~, từ~

Cùng học tiếng Nhật với Cẩm Nang Nhật BảnMẫu ngữ pháp~ にÝ nghĩaCho~, Từ~Cấu trúc N(人)にVÝ nghĩa Cho~, Từ~Giải thích & Hướng dẫnNhững động từ như  [あげます] , [かします] , [おしえます] cần người làm đối tượng (để cho, cho mượn, dạy) Chúng ta đặt trợ từ [に] sau dan… Read more »

Read more »
12Aug2014

0
Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5 ~と: Với~
Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5 ~と: Với~

Cùng học tiếng Nhật với Cẩm Nang Nhật BảnMẫu ngữ pháp~ とÝ nghĩaVới ~Cấu trúc N(人/動物)とVÝ nghĩa Với ~Giải thích & Hướng dẫnChúng ta dùng trợ từ 「と」để biểu thị một đối tượng nào đó (người hoặc động vật) cùng thực hiện hành động.Ngữ pháp JLPT N5Ví dụ1.  … Read more »

Read more »
08Aug2014

0
Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5 ~を
Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5 ~を

Học tiếng Nhật cùng Cẩm Nang Nhật Bản;(Trong ngoặc () là cách đọc từ kanji)Mẫu ngữ pháp~ をÝ nghĩaChỉ đối tượng của hành độngCấu trúc N を V   Ý nghĩaChỉ đối tượng của hành độngGiải thích & Hướng dẫnTrợ từ 「を」được dùng để biểu thị bổ ngữ trực tiếp của … Read more »

Read more »
06Aug2014

0
Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5 ~に: Vào, vào lúc
Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5 ~に: Vào, vào lúc

Cùng học tiếng Nhật Với Cẩm Nang Nhật Bản.Mẫu ngữ pháp ~にÝ nghĩaVào, vào lúc……Cấu trúcN(時間) に V  Ý nghĩa Vào, vào lúc……Giải thích & Hướng dẫnKhi muốn nói về thời điểm mà một hành động nào đó xảy ra, chúng ta thêm trợ từ 「に」vào sau danh từ chỉ thời gi… Read more »

Read more »
03Aug2014

0
Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5 ~に/へ
Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5 ~に/へ

Học tiếng Nhật cùng Cẩm Nang Nhật BảnMẫu ngữ pháp~ に/へÝ nghĩaChỉ hướng, địa điểm, thời điểmCấu trúcN(時間又は場所)+に/へÝ nghĩaChỉ hướng, địa điểm, thời điểmGiải thích & Hướng dẫnDùng để chỉ địa điểm.Dùng để chỉ thời điểm.Dùng để chỉ hướng đến ai.Ví dụ1. 明日(… Read more »

Read more »
31Jul2014

0
Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5: ~で Tại, ở, vì, bằng, với (khoảng thời
gian)
Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5: ~で Tại, ở, vì, bằng, với (khoảng thời gian)

Mẫu ngữ pháp~ でÝ nghĩaTại, ở, vì, bằng, với (khoảng thời gian)Cấu trúc~ でÝ nghĩaTại, ở, vì, bằng, với (khoảng thời gian)Giải thích & Hướng dẫnDiễn tả nơi xảy ra hành độngDiễn tả nơi xảy ra sự kiệnDiễn tả nguyên nhânDiễn tả phương pháp, phương thức, p… Read more »

Read more »
27Jul2014

0
Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5: ~ は ~ Thì, là, ở
Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5: ~ は ~ Thì, là, ở

Mẫu ngữ pháp~ は ~Ý nghĩaThì, là, ởCấu trúc〜 は「Thông tin truyền đạt」。〜 N1 は N2が ~Giải thích & Hướng dẫnPhân cách chủ ngữ và vị ngữ trong câu. Thông tin cần truyền đạt thường đứng sau は Làm chủ ngữ của mệnh đề chính.Ví dụ1.家の外は寒いですが、中は暖かいです。[/tn][tv]Bê… Read more »

Read more »
14Jul2014

0
Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5 ~ も:Cũng, đến mức, đến cả
Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5 ~ も:Cũng, đến mức, đến cả

Mẫu ngữ pháp~ もÝ nghĩaCũng, đến mức, đến cảCấu trúc~ もÝ nghĩaCũng, đến mức, đến cảGiải thích & Hướng dẫnDùng miêu tả sự việc/ hành động/ tính chất tương tự với một sự việc/ hành động/ tính chất đã nêu trước đó. (nhằm tránh lặp lại trợ từ “は”/động từ … Read more »

Read more »
14Jul2014
 

Bài viết mới nhất

 
Top