GuidePedia

0
Mẫu ngữ pháp
~ は ~
Ý nghĩa
Thì, là, ở
Cấu trúc
〜 は「Thông tin truyền đạt」。
〜 N1 は N2が ~
Giải thích & Hướng dẫn
Phân cách chủ ngữ và vị ngữ trong câu. Thông tin cần truyền đạt thường đứng sau は Làm chủ ngữ của mệnh đề chính.
Ví dụ
1.家の外は寒いですが、中は暖かいです。[/tn][tv]Bên ngoài nhà lạnh, còn bên trong thì ấm áp.[/tv] 
Bên ngoài nhà lạnh, còn bên trong thì ấm áp.
2.わたしはむすめが作ったパンを食べてみました。
Tôi đã ăn thử cái bánh mà con gái tôi đã làm.
3.田中さんは歌が上手です。
Anh Tanaka hát hay.
4.この部屋は窓が大きいです。
Căn phòng này có cửa sổ lớn.
Chú ý
Khi hỏi bằng “は” thì cũng trả lời bằng “は”, với thông tin trả lời thay thế cho từ để hỏi.
A:〜は「疑問詞」? 
B:〜は~。
Ví Dụ:
A:これは何ですか? 
B:これは私の時計です。
A:Cái này là cái gì?    
B:Cái này là đồng hồ của tôi.
Cẩm Nang Nhật Bản tổng hợp tất cả thông tin về Nhật Bản

Cảm ơn các bạn đã đọc bài viết.

Post a Comment

Nhận xét của bạn

Bài viết mới nhất

 
Top