GuidePedia

0

Mẫu ngữ pháp

~ で

Ý nghĩa

Tại, ở, vì, bằng, với (khoảng thời gian)

Cấu trúc

~ で

Ý nghĩa

Tại, ở, vì, bằng, với (khoảng thời gian)

Giải thích & Hướng dẫn

Diễn tả nơi xảy ra hành động

Diễn tả nơi xảy ra sự kiện

Diễn tả nguyên nhân

Diễn tả phương pháp, phương thức, phương tiện

Diễn tả sự vật được làm bằng vật liệu/chất liệu gì

Diễn tả một khoảng thời gian giới hạn

Ví dụ

1.動物園(どうぶつえん)で色々(いろいろ)な動物(どうぶつ)を見(み)ました。

Tôi đã xem nhiều động vật ở sở thú.

2.あしたは体育館(たいいくかん)でスポーツ大会(たいかい)があります。

Ngày mai ở trung tâm thể dục có đại hội thể thao.

3.事故(じこ)で電車(でんしゃ)が止(と)まっています。 

Vì sự cố nên xe điện đang bị dừng.

4.英語(えいご)で手紙(てがみ)を書(か)きました。

Tôi đã viết thư bằng tiếng Anh.

5.このクリームでおいしいケーキを作(つく)りました。 

Tôi đã làm một cái bánh ngon bằng loại kem này.

6.この仕事(しごと)は1週間(しゅうかん)で終(おわ)りますか。

Công việc này trong 1 tuần có xong không?


Post a Comment

Nhận xét của bạn

Bài viết mới nhất

 
Top