GuidePedia

0
Cùng học tiếng Nhật với Cẩm Nang Nhật Bản
Mẫu ngữ pháp
~ あまり~ない
Ý nghĩa
Không...lắm
Cấu trúc
 ~あまり~ない
Ý nghĩa
 Không...lắm
Giải thích & Hướng dẫn
 [あまり] là phó từ biểu thị mức độ. Khi làm chức năng bổ nghĩa cho tính từ thì chúng được đặt trước tính từ.
 [あまり] là phó từ biểu thị mức độ. Khi làm chức năng bổ nghĩa cho động từ thì chúng được đặt trước động từ.
Cùng học tiếng Nhật với Cẩm Nang Nhật Bản
~ あまり~ない: Không...lắm
Ví dụ
1. きょうの 天気(てんき)は あまり寒(さむ)くないです。
 Thời tiết hôm nay không lạnh lắm.
2. 彼女(かのじょ)の 日本語(にほんご)は あまり上手(じょうず)ではありません。
 Tiếng Nhật của cô ấy không giỏi lắm.
3. 日本語が あまり わかりません。
 Tiếng Nhật không biết lắm.

Post a Comment

Nhận xét của bạn

Bài viết mới nhất

 
Top