Tất cả 80 chữ Kanji đủ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 40/80
千 thiênnghìn, nhiều, thiên líセン、ち
千(1000, thousand)
三千(3000, many)
一千(1000, one thousand)
気 khí không khí, khí chất, khí khái, khí pháchキ、ケ
気(spirit, mind, heart, nature)
本気(seriousness, truth, sanctity)
大気(atmosphere)
川 xuyên sôngセン、かわ
川(river, stream, the .... river)
山川(mountains and rivers)
川口(mouth of river, estuary)
名 danh danh tính, địa danhメイ、ミョウ、な
名(name, reputation)
本名(real name)
名手(expert)
女 nữ phụ nữジョ、ニョ、(ニョウ)、おんな、め
女(woman)
子女(child)
三女(third daughter)
先 tiên tiên sinh, tiên tiếnセン、さき
先生(teacher, master, doctor)
目先(near future, immediate)
先月(last month)
水 thủy thủy điệnスイ、みず
水(water)
水中(underwater)
水口(a spout)
車 xa xe cộ, xa lộシャ、くるま
車(car, automobile, vehicle, wheel)
水車(water wheel)
車中(in a train or vehicle)
校 hiệu trường họcコウ
学校(school)
休校(closing school)
一校(whole school, the first proof)
男 nam đàn ông, nam giớiダン、ナン、おとこ
男(man)
年男(Man of the Year)
男女(man and woman, men and women)
Post a Comment
Nhận xét của bạn