Vる/Vた+(が)・(かの)+ごとき/ごとく/ごとし
意味:
Giống như là~例:
1. 春のごとき天気天気
Thời tiết giống mùa xuân.
2. 彼女はそんなことを知っているはずなのに、まったく聞いたことがないかのごとき態度だった。
Cô ấy nhất định biết chuyện đó vậy mà có thái độ như là hoàn toàn chưa nghe.
3. その二人は貧しかったが、世界中が自分たちのものであるかのごとく幸せであった。
Hai người đó nghèo nhưng mà hạnh phúc như là trên thế gian mọi thứ là của chúng ta.
4. わたしごとき未熟者にこんな大きな仕事ができるものかと心配です。
Lo lắng với một người chưa có kinh nghiệm như tôi sao có thể hoàn thành công việc lớn như thế được.
5. 前述したごとく、会議の日程が変更になりましたので、ご注意ください。
Như đã trình bày trước vì kế hoạch họp bị thay đổi nên hãy chú ý.
説明:
Thường dùng với nghĩa thực tế không phải như vậy, giống như vậy….
注意:
Tương tự mẫu câu ~ような/~ように/~ようだ。
Post a Comment
Nhận xét của bạn