Tất cả 80 chữ Kanji đủ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 30/80
六 lục Sáuロク、む、む-つ、むっ-つ、(むい)
六(six)
六月(June)
六日(sixth day of the month, six days)
金 kim hoàng kim, kim ngânキン、コン、かね、(かな)
金(money, metal)
年金(annuity, pension)
金石(minerals and rocks)
子 tử tử tôn, phần tử, phân tử, nguyên tửシ、ス、こ
子女(child)
王子(prince)
男子(youth, young man)
学 học học sinh, học thuyếtガク、まな-ぶ
学(learning, scholarship, erudition)
休学(temporary absence from school)
学年(year in school, grade in school)
円 viên viên mãn, tiền Yênエン、まる-い
円(circle)
一円(whole district, one yen)
円高(high-valued yen)
七 thất 7シチ、なな、なな-つ、(なの)
七(seven)
七十(seventy)
七夕(Festival of the Weaver)
百 bách trăm, bách niênヒャク
百(100, hundred)
四百(four hundred)
三百(300, three hundred, 300 mon)
山 sơn núi, sơn hàサン、やま
山(mountain, pile, heap, climax)
小山(hill, knoll)
下山(descending)
小 tiểu nhỏ, ítショウ、ちい-さい、こ、お
大小(sizes , large and small)
小山(hill, knoll)
小川(streamlet, brook)
下 hạ dưới, hạ đẳngカ、ゲ、した、しも、もと、さ-げる、さ-がる、くだ-る、くだ-す、くだ-さる、お-ろす、お-りる
下(under)
上下(high and low, up and down)
下山(descending)
Post a Comment
Nhận xét của bạn