GuidePedia

1
Tuyển tập ngữ pháp JLPT N5

Mẫu ngữ pháp
~ がいます
Ý nghĩa
Có…
Cấu trúc
 N がいます
Ý nghĩa
Có…
Giải thích & Hướng dẫn
 Mẫu câu này dùng để nói về nơi ở, sự hiện hữu của người, động vật. Người, động vật ở đây sẽ làm chủ ngữ trong câu, và được biểu thị bằng trợ từ 「が」
 「います」được dùng cho đối tượng có thể chuyển động được như người, động vật.
Ví dụ
1. 男の人がいます。
 Có người đàn ông.
2. 犬がいます。
 Có con chó.
3. あなたに会いたいという人がいます。
 Có người nói là muốn gặp bạn.
4. オーストラリアには珍しい動物がいます。
 Có động vật quý hiếm ở Úc.
5. このクラブには30人の会員がいます。
 Câu lạc bộ này có 30 hội viên.

Post a Comment

Nhận xét của bạn

Bài viết mới nhất

 
Top