GuidePedia

0
Cẩm nang dành cho các bạn sắp sang du học Nhật Bản
Cẩm nang dành cho các bạn sắp sang du học Nhật Bản

DU HỌC SINH ĐƯỢC MANG GÌ TRONG HÀNH LÝ XÁCH TAY VÀ HÀNH LÝ KÝ GỬI ? Vậy là bạn nhận được tư cách lưu trú và chuẩn bị sang Nhật du...

Read more »

0
Câu hỏi khi phỏng vấn du học Nhật Bản cần biết
Câu hỏi khi phỏng vấn du học Nhật Bản cần biết

  Sau đây là một số câu hỏi thường gặp khi phỏng vấn đi du học. Các bạn có thể tham khảo và chuẩn bị tâm lí khi phỏng vấn: 01. Tên bạn là gì...

Read more »

0
Tổng hợp biển cảnh báo ở Nhật Bản phần 1
Tổng hợp biển cảnh báo ở Nhật Bản phần 1

ゆうがいぶつちゅうい: Chú ý vật có hại とりあつかいちゅうい:Chú ý khi cầm, sử dụng こうでんあつ: Điện cao áp かんでんちゅうい: Chú ý điện giật かきげんきん: Cấm lửa きけんぶつちゅうい: Chú ...

Read more »

0
Có 2 người Nhật trong 150 người trên chiếc máy bay bị rơi tại Pháp
Có 2 người Nhật trong 150 người trên chiếc máy bay bị rơi tại Pháp

Có 2 người Nhật trong 150 người trên chiếc máy bay bị rơi tại Pháp ! Theo bộ ngoại giao Nhật Bản thì có hai người Nhật trên chuyến bay này n...

Read more »

0
Mua tủ cũ tìm thấy 1,5 triệu Yên Nhật ở Nhật xử lý như thế nào??
Mua tủ cũ tìm thấy 1,5 triệu Yên Nhật ở Nhật xử lý như thế nào??

  Hôm nay mình vào đọc tin tức của trang Yahoo Nhật Bản thì thấy một tin là có một người mua tủ cũ ở hiệu đồ cũ khi về nhà thì tìm thấy 1,5 ...

Read more »

0
Cấu trúc Vる/Vない + こととなっている N2
Cấu trúc Vる/Vない + こととなっている N2

Vる/Vない + こととなっている 意味: Dự định, quyết định 例: 1.  娘 は 来年 から 留学 することになっている。 Con gái tôi quyết định đi du học từ năm tới. 2.  試験 が 受 けられなかった 学生...

Read more »

0
Mẫu câu Vる/Vた+(が)・(かの)+ごとき/ごとく/ごとし
Mẫu câu Vる/Vた+(が)・(かの)+ごとき/ごとく/ごとし

Vる/Vた+(が)・(かの)+ごとき/ごとく/ごとし 意味: Giống như là~ 例: 1.  春 のごとき 天気 天気 Thời tiết giống mùa xuân. 2.  彼女 はそんなことを 知 っているはずなのに、まったく 聞 いたことがないかのごとき 態度...

Read more »
 

Bài viết mới nhất

 
Top